📚 thể loại: MUA SẮM
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 56 ☆☆☆ SƠ CẤP : 43 ALL : 99
•
시장
(市場)
:
여러 가지 상품을 사고파는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỢ: Nơi mua bán nhiều loại hàng hóa.
•
값
:
사고파는 물건에 일정하게 매겨진 돈의 액수.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÁ CẢ: Số tiền định ra một cách nhất định cho hàng hóa mua và bán.
•
교환
(交換)
:
무엇을 다른 것으로 바꿈.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI, SỰ HOÁN ĐỔI: Việc đổi cái gì đó bằng một cái khác.
•
백화점
(百貨店)
:
한 건물 안에 온갖 상품을 종류에 따라 나누어 벌여 놓고 판매하는 큰 상점.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỬA HÀNG BÁCH HÓA TỔNG HỢP: Là một nơi bán rất nhiều loại hàng hóa khác nhau nằm trong một tòa nhà.
•
과일
:
사과, 배, 포도, 밤 등과 같이 나뭇가지나 줄기에 열리는 먹을 수 있는 열매.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRÁI CÂY, HOA QUẢ: Trái có thể ăn, mọc trên cây hoặc cành cây như táo, lê, nho, hồng v.v...
•
돈
:
물건을 사고팔 때나 일한 값으로 주고받는 동전이나 지폐.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DON; TIỀN: Giấy bạc hoặc đồng xu dùng để trao đổi giá trị lao động hoặc khi mua bán hàng hóa.
•
얼마
:
잘 모르는 수량, 값, 정도.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BAO NHIÊU: Số lượng, giá trị, mức độ không biết rõ.
•
고르다
:
여럿 중에서 어떤 것을 가려내거나 뽑다.
☆☆☆
Động từ
🌏 CHỌN: Tìm ra hay chọn ra một trong nhiều loại.
•
다르다
:
두 개의 대상이 서로 같지 아니하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 KHÁC BIỆT: Hai đối tượng không giống nhau.
•
동전
:
구리 등으로 동그랗게 만든 돈.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TIỀN XU, ĐỒNG XU: Tiền được làm tròn bằng đồng...
•
여기
:
말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 NƠI NÀY, Ở ĐÂY: Từ chỉ nơi ở gần người nói.
•
비싸다
:
물건값이나 어떤 일을 하는 데 드는 비용이 보통보다 높다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 ĐẮT, ĐẮT TIỀN: Giá của đồ vật hay chi phí dùng cho việc nào đó cao hơn thông thường.
•
선택
(選擇)
:
여럿 중에서 필요한 것을 골라 뽑음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC LỰA CHỌN, VIỆC CHỌN LỰA: Việc chọn và lấy ra cái cần thiết trong nhiều cái.
•
손님
:
(높임말로) 다른 곳에서 찾아온 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VỊ KHÁCH: (cách nói kính trọng) Người tìm đến từ nơi khác.
•
공짜
(空 짜)
:
힘이나 노력, 돈을 들이지 않고 거저 얻은 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MIỄN PHÍ: Việc nhận lấy cái gì mà không phải tốn tiền, công sức, nỗ lực.
•
서점
(書店)
:
책을 파는 가게.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ SÁCH, CỬA HÀNG SÁCH: Cửa hàng bán sách.
•
무료
(無料)
:
요금이 없음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KHÔNG CÓ PHÍ: Không có phí.
•
마트
(mart)
:
각종 생활용품을 판매하는 대형 매장.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SIÊU THỊ: Điểm bán hàng lớn, bán các loại đồ dùng sinh hoạt.
•
상품
(商品)
:
사고파는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THƯƠNG PHẨM, HÀNG HOÁ: Đồ vật mua và bán.
•
쇼핑
(shopping)
:
백화점이나 가게를 돌아다니고 구경하면서 물건을 사는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC MUA SẮM: Việc đi dạo cửa hàng hay siêu thị để ngắm và mua hàng hóa.
•
주인
(主人)
:
대상이나 물건을 자기의 것으로 가진 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỦ, CHỦ NHÂN: Người có đồ vật hay đối tượng là thứ của mình.
•
싸다
:
값이 보통보다 낮다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 RẺ: Giá thấp hơn bình thường.
•
종업원
(從業員)
:
직장 등에서 어떤 업무에 종사하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN, CÔNG NHÂN VIÊN: Người chuyên tâm và dồn sức lực vào nghiệp vụ nào đó ở nơi làm việc...
•
가지다
:
무엇을 손에 쥐거나 몸에 지니다.
☆☆☆
Động từ
🌏 MANG, CẦM: Nắm trong tay hay giữ trên người cái gì đó.
•
개
(個/箇/介)
:
낱으로 떨어진 물건을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁI: Đơn vị dùng đếm đồ vật riêng biệt theo từng cái.
•
가격
(價格)
:
물건의 가치를 돈으로 나타낸 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÁ CẢ, GIÁ: Cái thể hiện giá trị của món đồ bằng tiền.
•
계산
(計算)
:
수를 세거나 더하기, 빼기, 곱하기, 나누기 등의 셈을 함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) TÍNH: Việc đếm số hay làm phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
•
크다
:
길이, 넓이, 높이, 부피 등이 보통 정도를 넘다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 TO, LỚN: Chiều dài, chiều rộng, độ cao, thể tích... vượt quá mức độ bình thường.
•
팔리다
:
값을 받고 물건이나 권리가 다른 사람에게 넘겨지거나 노력 등이 제공되다.
☆☆☆
Động từ
🌏 BỊ BÁN, ĐƯỢC BÁN: Đồ đạc hoặc quyền lợi được trao cho người khác hay sức lao động được cung cấp cho người khác và có nhận tiền của người đó.
•
크다
:
동식물이 자라다.
☆☆☆
Động từ
🌏 LỚN: Động thực vật trưởng thành.
•
물건
(物件)
:
일정한 모양을 갖춘 어떤 물질.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒ VẬT, ĐỒ: Vật chất nào đó có hình dạng nhất định.
•
영수증
(領收證)
:
돈이나 물건을 주고받은 사실이 적힌 종이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HÓA ĐƠN, BIÊN NHẬN: Tờ giấy có ghi sự thật việc đưa và nhận tiền hay đồ vật.
•
꽃집
:
꽃이나 화초 등의 식물을 파는 가게.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỬA HÀNG HOA, TIỆM HOA: Cửa hàng bán cây cảnh và hoa.
•
편의점
(便宜店)
:
하루 24시간 내내 문을 열고 간단한 생활필수품 등을 파는 가게.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỬA HÀNG TIỆN LỢI: Cửa hàng mở suốt 24 giờ mỗi ngày và bán những nhu yếu phẩm đơn giản.
•
원
:
한국의 화폐 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 WON: Đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc.
•
포장
(包裝)
:
물건을 싸거나 꾸림. 또는 싸거나 꾸리는 데 사용하는 재료.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) ĐÓNG GÓI, ĐÓNG BAO BÌ; GIẤY GÓI: Việc bọc hay trang trí đồ vật. Hoặc chất liệu dùng để trang trí hay bọc.
•
가게
:
작은 규모로 물건을 펼쳐 놓고 파는 집.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỬA HÀNG, CỬA HIỆU, CỬA TIỆM, QUẦY: Nhà bày hàng ra bán với quy mô nhỏ.
•
들다
:
밖에서 안으로 가거나 오다.
☆☆☆
Động từ
🌏 VÀO: Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
•
팔다
:
값을 받고 물건이나 권리를 남에게 넘기거나 노력 등을 제공하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 BÁN: Nhận tiền và trao món đồ hay quyền lợi hoặc cung cấp sức lao động... cho người khác.
•
할인
(割引)
:
정해진 가격에서 얼마를 뺌.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIẢM GIÁ: Việc giảm bao nhiêu đó trong giá đã định.
•
작다
:
길이, 넓이, 부피 등이 다른 것이나 보통보다 덜하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NHỎ, BÉ: Chiều dài, chiều rộng, thể tích... kém hơn so với cái khác hoặc thông thường.
•
슈퍼마켓
(supermarket)
:
먹을거리와 생활에 필요한 물품 등을 모두 갖추어 놓고 파는 큰 가게.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SIÊU THỊ: Cửa hàng lớn có bày sẵn và bán tất cả đồ ăn, vật dụng cần thiết trong sinh hoạt v.v ...
•
깎다
:
칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질을 얇게 벗겨 내다.
☆☆☆
Động từ
🌏 GỌT: Dùng dụng cụ giống như dao để cắt đi một lớp mỏng của bề mặt đồ vật hay lớp vỏ của những thứ như trái cây.
•
싼값
:
보통 파는 가격보다 낮은 가격.
☆☆
Danh từ
🌏 GIÁ RẺ: Giá thấp hơn mức giá bán thông thường.
•
저렴하다
(低廉 하다)
:
값이 싸다.
☆☆
Tính từ
🌏 RẺ: Giá rẻ.
•
상가
(商家)
:
물건을 파는 가게가 모여 있는 건물.
☆☆
Danh từ
🌏 TÒA NHÀ THƯƠNG MẠI: Tòa nhà tập hợp những cửa tiệm bán hàng.
•
싸구려
:
싸거나 품질이 좋지 않은 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 THỨ RẺ TIỀN: Hàng hóa rẻ mạt hay chất lượng kém.
•
값싸다
:
무엇을 사거나 쓰는 비용이 적다.
☆☆
Tính từ
🌏 GIÁ RẺ, RẺ: Chi phí dùng hay mua cái gì đó thấp.
•
계산대
(計算臺)
:
가게나 은행에서 계산을 하기 위해 마련해 놓은 시설.
☆☆
Danh từ
🌏 QUẦY TÍNH TIỀN, QUẦY THU NGÂN: Quầy được bố trí để tính tiền ở ngân hàng hay cửa hàng.
•
계산기
(計算器/計算機)
:
계산을 빠르고 정확하게 하는 데 쓰는 기계.
☆☆
Danh từ
🌏 MÁY TÍNH: Máy dùng để tính con số thật nhanh và chính xác.
•
구매
(購買)
:
상품을 삼.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MUA, VIỆC MUA: Việc mua hàng hóa.
•
소비
(消費)
:
돈, 물건, 시간, 노력, 힘 등을 써서 없앰.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TIÊU DÙNG, SỰ TIÊU XÀI: Việc sử dụng và làm hết đi những thứ như tiền, đồ vật, thời gian, nỗ lực, sức lực.
•
낭비
(浪費)
:
돈, 시간, 물건 등을 헛되이 함부로 씀.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÃNG PHÍ: Sự tiêu xài tiền bạc, thời gian, đồ vật một cách tùy tiện, vô ích.
•
그램
(gram)
:
무게의 단위.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 GAM, GRAM: Đơn vị trọng lượng.
•
지폐
(紙幣)
:
종이로 만든 돈.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỀN GIẤY: Tiền được làm bằng giấy.
•
고객
(顧客)
:
상품을 사거나 서비스를 이용하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 KHÁCH HÀNG: Người sử dụng dịch vụ hay mua sản phẩm.
•
일시불
(一時拂)
:
돈을 한꺼번에 냄.
☆☆
Danh từ
🌏 THANH TOÁN NGAY, TRẢ NGAY: Trả toàn bộ số tiền một lần.
•
물가
(物價)
:
물건이나 서비스의 평균적인 가격.
☆☆
Danh từ
🌏 VẬT GIÁ: Mức giá bình quân của dịch vụ hay hàng hóa.
•
거스름돈
:
치러야 할 돈을 빼고 도로 주거나 받는 돈.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỀN THỐI LẠI, TIỀN TRẢ LẠI: Tiền đưa lại hoặc nhận lại sau khi bớt đi số tiền cần phải trả.
•
달러
(dollar)
:
미국의 화폐 단위.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐÔ LA MỸ: Đơn vị tiền tệ của Mĩ.
•
할인점
(割引店)
:
정해진 가격에서 얼마를 뺀 상품만 전문적으로 파는 가게.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐIỂM BÁN GIÁM GIÁ, CỬA HÀNG BÁN GIẢM GIÁ: Cửa hàng chuyên bán chỉ các sản phẩm đã giảm bao nhiêu đó từ giá quy định.
•
시중
(市中)
:
사람들이 상품을 거래하며 일상적으로 생활하는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 THỊ TRƯỜNG: Nơi mà người ta giao dịch hàng hóa và sinh hoạt thường nhật.
•
신상품
(新商品)
:
새로 나온 상품.
☆☆
Danh từ
🌏 SẢN PHẨM MỚI: Sản phẩm mới xuất hiện.
•
배송
(配送)
:
어떤 물자를 특정 장소로 보냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN: Sự chuyển đồ vật đến một nơi nhất định.
•
사인
(sign)
:
자기의 이름을 써넣음. 또는 써넣은 것.
☆☆
Danh từ
🌏 VIẾT TÊN, KÝ TÊN: Việc viết ra tên của mình. Hoặc việc viết ra.
•
환불
(還拂)
:
이미 낸 돈을 되돌려 줌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HOÀN TIỀN: Sự trả lại tiền đã chi.
•
지불
(支拂)
:
돈을 내거나 값을 치름.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHI TRẢ, SỰ THANH TOÁN: Việc trả tiền hay thanh toán giá.
•
택하다
(擇 하다)
:
여럿 가운데서 고르다.
☆☆
Động từ
🌏 CHỌN, LỰA: Chọn trong số nhiều cái.
•
수표
(手票)
:
적힌 액수의 돈을 은행이 내어 주어 돈처럼 쓸 수 있는 증서.
☆☆
Danh từ
🌏 NGÂN PHIẾU: Giấy chứng nhận mà ngân hàng cấp giá trị tiền ghi trên đó, có thể tiêu như tiền mặt.
•
단골
:
정해 놓고 자주 가는 가게.
☆☆
Danh từ
🌏 MỐI QUEN, TIỆM QUEN: Cửa hàng mà mình đã định và thường xuyên tới mua hàng.
•
과소비
(過消費)
:
자신의 소득이나 예상 지출에 비해 돈을 지나치게 많이 쓰거나 물건을 지나치게 많이 삼.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC TIÊU XÀI QUÁ MỨC: Việc mua hàng hóa quá nhiều hay tiêu xài quá mức so với thu nhập hay chi tiêu dự kiến của bản thân.
•
달러
(dollar)
:
미국의 돈.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐÔ LA: Tiền của nước Mĩ.
•
결제
(決濟)
:
물건값이나 내어 줄 돈을 주고 거래를 끝냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THANH TOÁN: Việc chi trả tiền khi mua hàng hóa hay giao dịch trong kinh doanh.
•
세일
(sale)
:
정해진 값보다 싸게 할인해서 팖.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BÁN HẠ GIÁ, SỰ BÁN GIẢM GIÁ: Sự giảm giá và bán một cách rẻ hơn so với giá đã định.
•
신제품
(新製品)
:
새로 만든 제품.
☆☆
Danh từ
🌏 SẢN PHẨM MỚI: Sản phẩm làm mới.
•
제품
(製品)
:
재료를 사용해서 물건을 만듦. 또는 그렇게 만든 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHẾ PHẨM, SẢN PHẨM, CHẾ PHẨM: Việc sử dụng chất liệu để làm ra đồ vật. Hoặc đồ vật được làm ra như vậy.
•
매점
(賣店)
:
어떤 기관이나 시설 안에서 물건을 파는 작은 상점.
☆☆
Danh từ
🌏 CỬA HÀNG, QUẦY HÀNG: Cửa hàng nhỏ bán các đồ dùng vật dụng trong cơ quan hoặc công trình nào đó.
•
쇼핑센터
(shopping center)
:
여러 가지 물건을 파는 상점들이 모여 있는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 TRUNG TÂM MUA SẮM: Nơi tập trung nhiều cửa hàng và bán nhiều mặt hàng.
•
판매
(販賣)
:
상품을 팖.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BÁN HÀNG: Việc bán sản phẩm.
•
소비자
(消費者)
:
생산자가 만든 물건이나 서비스 등을 돈을 주고 사는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI TIÊU DÙNG: Người bỏ tiền ra mua sản phẩm hoặc dịch vụ do người sản xuất tạo ra.
•
매장
(賣場)
:
물건을 파는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỆM, CỬA HÀNG: Nơi bán hàng hóa.
•
슈퍼
(←supermarket)
:
먹을거리와 생활에 필요한 물품 등을 모두 갖추어 놓고 파는 큰 가게.
☆☆
Danh từ
🌏 SIÊU THỊ: Cửa hàng lớn có bày bán đồ ăn và mọi vật phẩm cần thiết cho cuộc sống.
•
구입
(購入)
:
물건 등을 삼.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MUA VÀO, SỰ THU MUA: Việc mua hàng hóa.
•
할부
(割賦)
:
돈을 여러 번에 나누어 냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRẢ GÓP: Việc trả tiền làm nhiều lần.
•
코너
(corner)
:
구석이나 길의 모퉁이.
☆☆
Danh từ
🌏 GÓC, KHÚC QUẸO: Góc hoặc chỗ rẽ của đường.
•
중고
(中古)
:
새것이 아니라 사용한 흔적이 있음. 또는 나오거나 만든 지 오래됨.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CŨ, SỰ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, SỰ LỖI THỜI, SỰ CỔ: Sự có dấu vết đã được sử dụng, không phải là cái mới. Hoặc việc đã xuất hiện hoặc làm ra từ trước đó rất lâu.
•
반값
(半 값)
:
원래 가격의 절반이 되는 값.
☆☆
Danh từ
🌏 NỬA GIÁ: Giá bằng một nửa so với giá ban đầu.
•
품질
(品質)
:
물건의 성질과 바탕.
☆☆
Danh từ
🌏 CHẤT LƯỢNG: Nền tảng và tính chất của sự vật.
•
저울
:
물건의 무게를 다는 데 쓰는 기구.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI CÂN: Dụng cụ dùng để đo trọng lượng đồ vật.
•
전문점
(專門店)
:
일정한 종류의 상품만을 파는 가게.
☆☆
Danh từ
🌏 CỬA HÀNG CHUYÊN DỤNG: Cửa hàng chỉ bán một loại sản phẩm nhất định.
•
포장지
(包裝紙)
:
물건을 싸거나 꾸리는 데 쓰는 종이나 비닐.
☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY GÓI ĐỒ: Ni lông hay giấy dùng để bao hoặc gói đồ vật.
•
반품
(返品)
:
이미 산 물건을 다시 되돌려 보냄. 또는 그 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 TRẢ HÀNG, SỰ GỬI TRẢ LẠI SẢN PHẨM, HÀNG TRẢ LẠI, SẢN PHẨM TRẢ LẠI: Việc gửi lại đồ vật đã mua trước đó. Hoặc đồ vật đó.
•
잔돈
(殘 돈)
:
쓰고 남은 돈.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỀN CÒN THỪA, TIỀN CÒN LẠI: Tiền còn lại sau khi dùng.
•
봉지
(封紙)
:
안에 물건을 넣을 수 있게 종이나 비닐 등으로 만든 주머니.
☆☆
Danh từ
🌏 BAO, TÚI: Túi làm bằng giấy hay ni lông... để có thể cho đồ vật vào bên trong.
•
점원
(店員)
:
상점에서 돈을 받고 일하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN CỬA HÀNG, NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người nhận tiền và làm việc ở cửa hàng.
•
수입품
(輸入品)
:
다른 나라로부터 사들여 오는 물품.
☆☆
Danh từ
🌏 HÀNG NHẬP KHẨU: Hàng hóa được mua mang từ nước ngoài vào.
•
국산
(國産)
:
자기 나라에서 생산함. 또는 그 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC, HÀNG NỘI, SẢN PHẨM TRONG NƯỚC: Việc sản xuất trong nước mình. Hay sản phẩm được sản xuất trong nước.
•
상점
(商店)
:
물건을 파는 가게.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỆM BÁN HÀNG, CỬA HÀNG: Cửa hàng bán hàng hoá.
•
금액
(金額)
:
돈의 액수.
☆☆
Danh từ
🌏 SỐ TIỀN: Số tiền.
• Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sinh hoạt công sở (197) • Tâm lí (191) • Cảm ơn (8) • Sự kiện gia đình (57) • Nghệ thuật (23) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Nghệ thuật (76) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả tính cách (365) • Vấn đề môi trường (226) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • So sánh văn hóa (78) • Diễn tả vị trí (70) • Khí hậu (53) • Gọi điện thoại (15) • Giải thích món ăn (78) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Gọi món (132) • Nói về lỗi lầm (28) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)